Dự toán thu cân đối ngân sách nhà nước năm 2009
22/03/2011
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 03/CKTC-NSNN
|
DỰ TOÁN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2704/QĐ-BTC ngày 01/12/2008
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2009)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
năm 2009
|
|
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước
|
389,900
|
I
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
233,000
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
|
72,982
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô)
|
51,499
|
3
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp- ngoài quốc doanh
|
46,597
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
42
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
14,545
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
7,251
|
7
|
Thu phí xăng dầu
|
5,371
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
7,324
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
24,539
|
a
|
Thuế nhà đất
|
952
|
b
|
Thu tiền thuê đất
|
1,877
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
21,000
|
d
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
710
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
2,166
|
11
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
684
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
63,700
|
III
|
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
88,200
|
1
|
Thuế XK, NK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
56,600
|
2
|
Thuế GTGT hàng hoá nhập khẩu (thu cân đối ngân sách)
|
31,600
|
|
Trong đó: - Số thu
|
64,600
|
|
- Số hoàn thuế giá trị gia tăng
|
-33,000
|
IV
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
5,000
|
|
|
|
(Nguồn website Bộ Tài chính)
|