Dự toán chi Ngân sách trung ương theo lĩnh vực năm 2012
30/01/2012
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 06/CKTC-NSNN
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-BTC ngày 14/12/2011
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2012)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
năm 2012
|
A
|
Tổng số chi ngân sách trung ương
|
526.132
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
95.400
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
89.510
|
2
|
Chi xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư
|
80
|
3
|
Góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế
|
20
|
4
|
Chi cho vay chính sách (hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn, nhà ở cho người nghèo, cho vay hộ đồng bào nghèo vùng ĐBSCL, cho vay xuất khẩu lao động 62 huyện nghèo;…)
|
850
|
5
|
Bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi
|
4.030
|
6
|
Chi bổ sung dự trữ quốc gia
|
910
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
100.000
|
1
|
Chi trả nợ
|
98.850
|
2
|
Chi viện trợ
|
1.150
|
III
|
Chi thường xuyên
|
277.132
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
27.920
|
2
|
Chi y tế
|
12.240
|
3
|
Chi dân số và kế hoạch hoá gia đình
|
970
|
4
|
Chi khoa học, công nghệ
|
5.410
|
5
|
Chi văn hoá thông tin
|
2.410
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
1.220
|
7
|
Chi thể dục thể thao
|
550
|
8
|
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
69.310
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
20.080
|
10
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.200
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
29.390
|
12
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
490
|
IV
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
43.300
|
V
|
Dự phòng
|
10.300
|
B
|
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN
|
46.089
|
C
|
Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho vay lại
|
34.110
|
|
Tổng số (A+B+C)
|
606.331
|
|
|
|