Dự toán thu Ngân sách Nhà nước theo lĩnh vực năm 2012
30/01/2012
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 03/CKTC-NSNN
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-BTC ngày 14/12/2011
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2012)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
năm 2012
|
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
740.500
|
I
|
Thu nội địa
|
494.600
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
155.378
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
97.748
|
3
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh
|
111.161
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
36
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
46.333
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
15.969
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
13.200
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
8.967
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
42.422
|
a
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.323
|
b
|
Thu tiền thuê đất
|
3.482
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
37.000
|
d
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
617
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
2.571
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
815
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
87.000
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
153.900
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
223.900
|
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
80.500
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu)
|
143.400
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
-70.000
|
IV
|
Thu viện trợ
|
5.000
|