Dự toán chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực năm 2007
24/11/2006
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số
06/CKTC-NSNN
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 3855 /QĐ-BTC ngày 24/11/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2007)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
NĂM 2007
|
A
|
TỔNG SỐ (1)
|
272.515
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
60.170
|
1
|
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
56.150
|
|
- CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
44.700
|
|
- CHI DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
720
|
|
- CHI CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG HẢI ĐẢO, CẢNH SÁT BIỂN
|
1.330
|
|
- CHI ĐẦU TƯ CHO TỔNG CÔNG TY DẦU KHÍ
|
9.400
|
2
|
CHI BỔ SUNG QUỸ XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
200
|
3
|
GÓP VỐN CỔ PHẦN CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
|
20
|
4
|
CHI CẤP VỐN ĐIỀU LỆ QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ
|
100
|
5
|
CHI BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC
|
2.500
|
6
|
CHI BỔ SUNG VỐN VÀ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP KHU KINH TẾ QUỐC PHÒNG
|
200
|
7
|
CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
|
1.000
|
II
|
CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ
|
49.160
|
1
|
TRẢ NỢ TRONG NƯỚC
|
37.990
|
2
|
TRẢ NỢ NGOÀI NƯỚC
|
10.400
|
3
|
VIỆN TRỢ
|
770
|
III
|
CHI PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
94.646
|
1
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
22.400
|
2
|
CHI AN NINH
|
10.450
|
3
|
CHI ĐẶC BIỆT
|
240
|
4
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
|
10.820
|
5
|
CHI Y TẾ
|
3.142
|
6
|
CHI DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
|
590
|
7
|
CHI KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
|
2.700
|
8
|
CHI VĂN HOÁ THÔNG TIN
|
810
|
9
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
530
|
10
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
220
|
11
|
CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
24.164
|
12
|
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
5.740
|
13
|
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
530
|
14
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
11.900
|
15
|
CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH
|
140
|
16
|
CHI KHÁC
|
270
|
IV
|
CHI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG DÔI DƯ
|
500
|
V
|
CHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
23.200
|
VI
|
DỰ PHÒNG
|
4.990
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
39.849
|
B
|
CHI TỪ CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN
|
23.436
|
C
|
CHI TỪ KHOẢN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI
|
11.650
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
307.601
|
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 25.809 tỷ đồng bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương
Nguồn website Bộ Tài chính