Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội
30/08/2010
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ -XÃ HỘI VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ (NĂM 2000-2003)
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ -XÃ HỘI VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ (NĂM 2000-2003)
|
I- CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
Đơn vị
|
2000
|
2001
|
2002
|
2003
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
Nghìn ha
|
1091.1
|
1091.3
|
1091.8
|
1091.8
|
1. Tổng sản phẩm của vùng (giá thực tế)
|
Tỷ đồng
|
55823.8
|
63304.4
|
73718.2
|
84833.5
|
1.1. Tổng sản phẩm của vùng theo thành phần kinh tế
|
nt
|
|
|
|
|
1.1.1.Khu vực kinh tế trong nước
|
nt
|
47754.9
|
54688.9
|
63840.8
|
72486.1
|
Nhà nước
|
nt
|
29331.2
|
34126.5
|
39518.8
|
45369.1
|
Ngoài quốc doanh
|
nt
|
18423.7
|
20562.4
|
24322
|
27117
|
1.1.2. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
nt
|
8068.9
|
8615.5
|
9877.4
|
12347.4
|
1.2. Tổng sản phẩm của vùng theo khu vực
|
nt
|
|
|
|
|
1.2.1. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
nt
|
7191.1
|
7511.3
|
8359.8
|
9311.9
|
1.2.2. Công nghiệp và xây dựng
|
nt
|
21072
|
24291.6
|
29056.8
|
35135
|
1.2.3. Dịch vụ
|
nt
|
27596.7
|
31501.5
|
36301.6
|
40386.6
|
2.Tổng sản phẩm của vùng (giá so sánh 1994 )
|
nt
|
38938.7
|
43060.1
|
48108.4
|
53645.9
|
2.1. Tổng sản phẩm của vùng theo thành phần kinh tế
|
nt
|
|
|
|
|
2.1.1.Khu vực kinh tế trong nước
|
nt
|
33898
|
37544.2
|
41918.7
|
46446.5
|
Nhà nước
|
nt
|
20492.4
|
22810.9
|
25218.5
|
28251.3
|
Ngoài quốc doanh
|
nt
|
13405.6
|
14733.3
|
16700.2
|
18195.2
|
2.1.2. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
nt
|
5040.7
|
5515.9
|
6189.7
|
7199.4
|
2.2. Tổng sản phẩm của vùng theo khu vực
|
nt
|
|
|
|
|
2.2.1. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
nt
|
5486
|
5688.1
|
6034.9
|
6346.7
|
2.2.2. Công nghiệp và xây dựng
|
nt
|
15092.6
|
16848.8
|
19378.6
|
22348.1
|
2.2.3. Dịch vụ
|
nt
|
18360.1
|
20523.2
|
22694.9
|
24951.1
|
3.Tổng thu ngân sách của vùng
|
Tỷ đồng
|
23149.706
|
27876.402
|
33544.730
|
33922.041
|
4. Chi ngân sách của vùng
|
nt
|
6939.193
|
9285.563
|
10727.433
|
12620.205
|
4.1.Chi đầu tư phát triển
|
nt
|
1723.855
|
2579.456
|
4254.602
|
5188.852
|
4.2.Chi thường xuyên
|
nt
|
5090.232
|
6425.898
|
6186.09
|
6934.86
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
5. Giá trị sản xuất nông nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
12413.1
|
13186.7
|
5.1.Trồng trọt
|
nt
|
|
|
8502.9
|
8893.4
|
5.2.Chăn nuôi
|
nt
|
|
|
3662.7
|
4034.1
|
5.3.Dịch vụ
|
nt
|
|
|
247.5
|
259.2
|
6.Giá trị sản xuất nông nghiệp (giá so sánh 1994)
|
nt
|
7940.9
|
8032.3
|
8554.3
|
8864.3
|
6.1.Trồng trọt
|
nt
|
5679.9
|
5498
|
5853.3
|
6005.8
|
6.2.Chăn nuôi
|
nt
|
2113.5
|
2374.7
|
2513.2
|
2665.7
|
6.3.Dịch vụ
|
nt
|
|
|
187.8
|
192.8
|
Thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
7. Giá trị sản xuất thuỷ sản (giá thực tế)
|
Tỷ đồng
|
|
|
1309.6
|
1508.1
|
8. Giá trị sản xuất thuỷ sản (giá so sánh 1994)
|
Tỷ đồng
|
741
|
833.1
|
1002.7
|
1070.5
|
9. Sản lượng thuỷ sản
|
Tấn
|
98707
|
111187
|
137658
|
147122
|
9.1. Sản lượng khai thác
|
Tấn
|
49119
|
54108
|
59453
|
64234
|
9.2. Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
49588
|
57079
|
78205
|
82888
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
10.Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 1994)
|
nt
|
31126.1
|
36347.8
|
43307.6
|
51788.3
|
10.1. Khu vực kinh tế trong nước
|
nt
|
20574.7
|
24542.2
|
28039.5
|
32430.8
|
Nhà nước
|
nt
|
15950.6
|
17978
|
20179.6
|
22970.7
|
Ngoài quốc doanh
|
nt
|
4624.1
|
6564.2
|
7859.9
|
6154.8
|
10.2. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
nt
|
10551.4
|
11805.6
|
15268.1
|
19357.5
|
11. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|
|
|
|
|
11.1.Số dự án
|
Số dự án
|
|
68
|
120
|
145
|
11.2. Vốn đăng ký
|
Triệu USD
|
|
221.3
|
210.5
|
432.9
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
12.Giá trị xuất khẩu trực tiếp của vùng
|
Nghìn USD
|
690786.6
|
836670.4
|
942590.6
|
1233436
|
13.Giá trị nhập khẩu của vùng
|
Nghìn USD
|
984914
|
1072856
|
1651632
|
2300653
|
14. Số máy điện thoại cố định
|
Chiếc
|
658140
|
866611
|
1101825
|
|
15. Doanh thu bưu điện
|
Tỷ đồng
|
2174.336
|
2598.214
|
3125.615
|
3663.550
|
II- CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
1. Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
8193.2
|
8344.5
|
8483.7
|
8591.3
|
Thành thị
|
nt
|
2984.2
|
3085.2
|
3199.2
|
3312.7
|
Nông thôn
|
nt
|
5209
|
5259.3
|
5284.5
|
5278.6
|
2. Mật độ dân số
|
Người/km2
|
750.9
|
764.6
|
777
|
789.3
|
3. Lao động làm việc trong khu vực nhà nước
|
Nghìn người
|
755.3
|
789.3
|
807.5
|
830.5
|
3.1. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
nt
|
12.8
|
11.8
|
12.7
|
12.6
|
3.2. Công nghiệp và xây dựng
|
nt
|
382.2
|
401.6
|
424.3
|
437.4
|
3.3. Dịch vụ
|
nt
|
360.3
|
375.9
|
370.5
|
380.5
|
4.Giáo dục, y tế
|
|
|
|
|
|
4.1. Số học sinh mẫu giáo
|
Người
|
252387
|
239370
|
236729
|
242777
|
4.2. Số học sinh phổ thông
|
Nghìn người
|
1744.3
|
1718.2
|
1682
|
1648
|
4.3. Sinh viên cao đẳng và đại học
|
Người
|
167038
|
393367
|
406866
|
485714
|
4.4. Số giáo viên (từ tiểu học đến trung học phổ thông)
|
Người
|
69376
|
71250
|
73288
|
75167
|
4.5. Số cán bộ y tế
|
Người
|
16947
|
16948
|
21685
|
23179
|
4.6. Số cán bộ dược sĩ
|
Người
|
2028
|
2145
|
2393
|
2330
|