Một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội
29/08/2010
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ-XÃ HỘI VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM (NĂM 2000-2003)
I-CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
Đơn vị
|
2000
|
2001
|
2002
|
2003
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
Nghìn ha
|
1266
|
1266.6
|
1266.4
|
1266.8
|
1. Tổng sản phẩm của vùng (giá thực tế )
|
Tỷ đồng
|
137518.3
|
153615.8
|
171779.9
|
203991.5
|
1.1. Tổng sản phẩm của vùng theo khu vực
|
nt
|
|
|
|
|
1.1.1. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
nt
|
6638.8
|
7060
|
7533.8
|
8123
|
1.1.2. Công nghiệp và xây dựng
|
nt
|
50554.2
|
91909.9
|
102233.2
|
125671
|
1.1.3. Dịch vụ
|
nt
|
49323.9
|
54645.9
|
62012.9
|
70197.5
|
2.Tổng sản phẩm của vùng (giá so sánh 1994 )
|
nt
|
89511.2
|
99021.8
|
110055.6
|
122430.1
|
2.1. Tổng sản phẩm của vùng theo khu vực
|
nt
|
|
|
|
|
2.1.1. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
nt
|
5201.1
|
5534.4
|
5853.9
|
6219.3
|
2.1.2. Công nghiệp và xây dựng
|
nt
|
49296.3
|
55672.3
|
62655.3
|
70738.2
|
2.1.3. Dịch vụ
|
nt
|
35013.8
|
37815.1
|
41546.4
|
45472.6
|
3.Tổng thu ngân sách của vùng
|
nt
|
42051.931
|
46902.061
|
50531.925
|
62165.217
|
4. Chi ngân sách của vùng
|
nt
|
8735.154
|
11891.134
|
14352.482
|
18742.383
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
5. Giá trị sản xuất nông nghiệp (giá thực tế)
|
Tỷ đồng
|
9588.3
|
10052.8
|
11049.8
|
11846.7
|
5.1.Trồng trọt
|
nt
|
6152.7
|
6478
|
6753.7
|
7315.9
|
5.2.Chăn nuôi
|
nt
|
2920.2
|
3054.1
|
3755
|
3956.6
|
5.3.Dịch vụ
|
nt
|
515.4
|
520.7
|
541.1
|
574
|
6. Giá trị sản xuất nông nghiệp (giá so sánh 1994)
|
nt
|
7267
|
7348.3
|
7464.9
|
7867.6
|
6.1.Trồng trọt
|
nt
|
5217.5
|
5247.2
|
5175.5
|
5404.7
|
6.2.Chăn nuôi
|
nt
|
1703.3
|
1753.6
|
1930.9
|
2085.7
|
6.3.Dịch vụ
|
nt
|
346.2
|
347.5
|
358.5
|
377.2
|
Thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
7. Giá trị sản xuất thuỷ sản (theo giá thực tế)
|
Tỷ đồng
|
1648.7
|
1959.7
|
2391.2
|
2817.5
|
8. Giá trị sản xuất thuỷ sản (theo giá so sánh 1994)
|
nt
|
1331.9
|
1530.2
|
1751.4
|
2037
|
9. Sản lượng thuỷ sản
|
Tấn
|
188742
|
208230
|
236631
|
255206
|
9.1. Sản lượng khai thác
|
nt
|
154869
|
166337
|
182858
|
200478
|
9.2. Sản lượng nuôi trồng
|
nt
|
33874
|
41893
|
53773
|
54728
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
10.Giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế )
|
Tỷ đồng
|
182348
|
213865.4
|
262521.6
|
323243.4
|
11.Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 1994)
|
nt
|
97175
|
110381.2
|
123891.5
|
141292.4
|
11.1. Khu vực kinh tế trong nước
|
nt
|
48075.6
|
55205.2
|
62334.7
|
70253.4
|
Nhà nước
|
nt
|
29939.3
|
32885.3
|
35411.9
|
38442.3
|
Ngoài quốc doanh
|
nt
|
10881.7
|
22319.9
|
26922.8
|
31811.1
|
11.2. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
nt
|
49099.4
|
55176
|
61556.8
|
71039
|
12.Vốn đầu tư của vùng (giá thực tế)
|
nt
|
36796.5
|
42386.5
|
60168.5
|
67487.4
|
12.1.Khu vực nhà nước
|
nt
|
12914.4
|
14035.6
|
18917
|
20693.7
|
12.2.Khu vực ngoài quốc doanh
|
nt
|
9949.4
|
13437.7
|
17833.1
|
20438.2
|
12.3.Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
nt
|
13932.7
|
14913.2
|
23418.4
|
26355.5
|
13. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|
|
|
|
|
13.1.Số dự án
|
Dự án
|
266
|
342
|
488
|
429
|
13.2. Vốn đăng ký
|
Triệu USD
|
673.2
|
1996.6
|
845.7
|
921.9
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
14. Giá trị xuất khẩu của vùng
|
Nghìn USD
|
8627462
|
8535269
|
9303420
|
10982941
|
15. Giá trị nhập khẩu của vùng
|
Nghìn USD
|
6241117
|
6933970
|
7610055
|
9655746
|
16. Số máy điện thoại cố định
|
Chiếc
|
900161
|
1139666
|
1426856
|
1635961
|
17. Doanh thu bưu điện
|
Tỷ đồng
|
3667.305
|
4297.683
|
4989.209
|
5352.529
|
II- CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
1. Dân số
|
Nghìn người
|
8825.2
|
9052.4
|
9218.2
|
9433.5
|
Thành thị
|
nt
|
5597.7
|
5798.7
|
5926
|
6172.5
|
Nông thôn
|
nt
|
3227.5
|
3253.7
|
3292.2
|
3261
|
2. Mật độ dân số
|
Người/km2
|
697
|
714.8
|
727.9
|
744.6
|
3. Lao động làm việc trong khu vực nhà nước
|
Nghìn người
|
650.4
|
622.1
|
640.6
|
663.7
|
3.1. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
nt
|
45.9
|
46.9
|
46.7
|
46.3
|
3.2. Công nghiệp và xây dựng
|
nt
|
296.7
|
284.5
|
291.3
|
307.3
|
3.3. Dịch vụ
|
nt
|
307.8
|
290.7
|
302.6
|
310.1
|
4. Lao động làm việc trong các ngành kinh tế
|
nt
|
3888
|
3965.1
|
4150.3
|
4304.6
|
4.1. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
nt
|
1074.5
|
1077
|
1067.5
|
1066.2
|
4.2. Công nghiệp và xây dựng
|
nt
|
1327.3
|
1366.3
|
1491.5
|
1603.3
|
4.3. Dịch vụ
|
nt
|
1486.2
|
1521.8
|
1591.3
|
1635.1
|
5. Giáo dục, y tế
|
|
|
|
|
|
5.1. Số học sinh mẫu giáo
|
Nghìn người
|
215.012
|
216.222
|
219.12
|
223.056
|
5.2. Số học sinh phổ thông
|
nt
|
1693
|
1712.1
|
1706.5
|
1713.1
|
5.3. Sinh viên cao đẳng và đại học
|
nt
|
109.012
|
199.478
|
204.994
|
318.378
|
5.4. Số giáo viên (từ tiểu học đến trung học phổ thông)
|
nt
|
56.056
|
341.985
|
349.2
|
356.861
|
5.5. Số cán bộ y tế
|
Người
|
17829
|
18327
|
19012
|
19635
|
5.6. Số cán bộ dược sĩ
|
Người
|
2797
|
2907
|
3007
|
3020
|