Hệ thống chỉ tiêu chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội của kế hoạch 5 năm
27/08/2010
Hệ thống chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội của kế hoạch 5 năm bao gồm
| STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
1996-2000 |
2001-2005 |
| A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
| 1 |
Tăng trưởng kinh tế |
% |
9-10 |
7,5 |
| |
Trong đó: |
|
|
|
| |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
4,5-5 |
4,3 |
| |
Công nghiệp |
% |
14-15 |
10,8 |
| |
Dịch vụ |
% |
12-13 |
6,2 |
| 2 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất |
|
|
|
| |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
|
4,8 |
| |
Công nghiệp |
% |
|
13 |
| |
Dịch vụ |
% |
|
7,5 |
| 3 |
GDP theo giá hiện hành (đến năm cuối) |
|
|
|
| |
Tổng GDP theo VNĐ |
nghìn tỷ đồng |
|
2650-2660 |
| |
Tổng GDP qui USD |
Tỷ USD |
|
|
| |
Thu nhập bình quân đầu người |
USD/người |
|
|
| 4 |
Cơ cấu kinh tế (đến năm cuối) |
|
|
|
| |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
19-20 |
20-21 |
| |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
34-35 |
38-39 |
| |
Dịch vụ |
% |
45-46 |
41-42 |
| 5 |
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
| |
Tổng kim ngạch xuất khấu |
Tỷ USD |
|
|
| |
Tốc độ tăng xuất khẩu |
% |
28 |
16 |
| |
Tổng kim ngạch nhập khấu |
Tỷ USD |
|
|
| |
Tốc độ tăng nhập khẩu |
% |
24 |
|
| 6 |
Đầu tư phát triển |
|
|
|
| |
Tổng đầu tư phát triển 5 năm |
Tỷ USD |
|
59-61 |
| |
Tổng đầu tư phát triển/GDP |
% |
30 |
31-32% |
| |
Cơ cấu đầu tư |
|
|
|
| |
Đầu tư phát triển nông nghiệp |
% |
|
13 |
| |
Đầu tư phát triển công nghiệp |
% |
|
44 |
| |
Đầu tư phát triển dịch vụ, du lịch |
|
|
15 |
| |
Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng |
% |
|
|
| |
Đầu tư vào các ngành KH-CN, GD-ĐT, Y tế, VHXH |
% |
|
8 |
| |
Đầu tư vào các ngành khác |
% |
|
20 |
| B |
CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
| |
Dân số trung bình (năm cuối kỳ) |
Triệu người |
|
|
| |
Mức giảm tỷ lệ sinh |
1/1000 |
|
0,5 |
| |
Tỷ lệ tăng dân số |
% |
1,8 |
1,2 |
| |
Tuổi thọ bình quân |
tuổi |
|
70 |
| |
Tỷ lệ biết chữ trong dân cư |
% |
|
|
| |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
10 |
10 |
| |
Lao động được giải quyết việc làm |
triệu người |
2 |
7,5 |
| |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
22-25 |
30 |