Dự toán thu cân đối Ngân sách Nhà nước năm 2010
22/09/2010
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 03/CKTC-NSNN
|
DỰ TOÁN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 3234/QĐ-BTC ngày 21/12/2009
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2010)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
năm 2010
|
|
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước
|
461,500
|
I
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
294,700
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
|
99,632
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô)
|
57,739
|
3
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp- ngoài quốc doanh
|
62,777
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
31
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
18,460
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
9,209
|
7
|
Thu phí xăng, dầu
|
9,867
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
6,920
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
26,977
|
a
|
Thuế nhà đất
|
1,137
|
b
|
Thu tiền thuê đất
|
2,224
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
23,000
|
d
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
616
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
2,383
|
11
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
705
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
66,300
|
III
|
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
95,500
|
1
|
Thuế XK, NK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
66,500
|
2
|
Thuế GTGT hàng hoá nhập khẩu (thu cân đối ngân sách)
|
29,000
|
|
Trong đó: - Số thu
|
65,000
|
|
- Số hoàn thuế giá trị gia tăng
|
-36,000
|
IV
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
5,000
|
(Nguồn Cổng TTĐT Bộ Tài chính)