Dự toán chi Ngân sách Nhà nước, chi NSTW, chi NSĐP theo cơ cấu chi năm 2012
30/01/2012
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 04/CKTC-NSNN
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW, CHI NSĐP
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-BTC ngày 14/12/2011
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2012)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
Chia ra
|
năm 2012
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
903.100
|
(1) 526.132
|
(2) 376.968
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
180.000
|
95.400
|
84.600
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
30.174
|
13.174
|
17.000
|
2
|
Chi khoa học, công nghệ
|
6.008
|
3.018
|
2.990
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
100.000
|
100.000
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
542.000
|
277.132
|
264.868
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
135.920
|
27.920
|
108.000
|
2
|
Chi khoa học - công nghệ
|
7.160
|
5.410
|
1.750
|
IV
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
59.300
|
43.300
|
16.000
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
VI
|
Dự phòng
|
21.700
|
10.300
|
11.400
|
B
|
CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
|
64.689
|
46.089
|
18.600
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI
|
34.110
|
34.110
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
1.001.899
|
606.331
|
395.568
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm cả số dự kiến bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương là 43.890 tỷ đồng
|
(2) Đã bao gồm 107.743 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP.
|