Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương năm 2009
22/03/2011
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 02/CKTC-NSNN
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2704/QĐ-BTC ngày 01/12/2008
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2009)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
năm 2009
|
A
|
Ngân sách trung ương
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách trung ương
|
273,141
|
1
|
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp
|
263,141
|
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
258,141
|
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
|
5,000
|
2
|
Thu chuyển nguồn
|
10,000
|
II
|
Chi ngân sách trung ương
|
360,441
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp
|
274,154
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách địa phương
|
86,287
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
40,390
|
III
|
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước
|
87,300
|
B
|
Ngân sách địa phương
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách địa phương
|
217,146
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
126,759
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
86,287
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
40,390
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
4,100
|
II
|
Chi ngân sách địa phương
|
217,146
|
1
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
176,756
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
40,390
|
Ghi chú: (1) Bao gồm cả số bổ sung cho ngân sách địa phương để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu mức 540.000 đồng/tháng.
|
|
|
(Nguồn website Bộ Tài chính)
|