BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 04/CKTC-NSNN
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW, CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2704/QĐ-BTC ngày 01/12/2008
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2009)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
Chia ra
|
|
|
|
năm 2009
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách nhà nước
|
491,300
|
314,544
|
176,756
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
112,800
|
61,300
|
51,500
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
14,379
|
6,794
|
7,585
|
2
|
Chi khoa học - công nghệ
|
3,477
|
1,615
|
1,862
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
58,800
|
58,800
|
|
III
|
Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
269,300
|
160,231
|
109,069
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
67,330
|
14,730
|
52,600
|
2
|
Chi khoa học - công nghệ
|
4,390
|
3,310
|
1,080
|
IV
|
Chi cải cách tiền lương
|
36,600
|
26,613
|
9,987
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
VI
|
Dự phòng
|
13,700
|
7,600
|
6,100
|
B
|
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN
|
46,960
|
37,340
|
9,620
|
C
|
Chi từ khoản vay ngoài nước về cho vay lại
|
25,700
|
25,700
|
|
|
Tổng số (A+B+C)
|
563,960
|
377,584
|
186,376
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm cả 40.390 tỷ đồng bố trí cân đối NSTW để thực hiện bổ sung có mục tiêu cho NSĐP, nhưng đã loại trừ 45.897 tỷ đồng bổ sung cân đối và bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương theo mức lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng từ NSTW cho NSĐP.
(2) Bao gồm 45.897 tỷ đồng chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP (bổ sung cân đối và bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương theo mức lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng) nhưng chưa bao gồm 40.390 tỷ đồng bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP.
|