Cân đối Ngân sách Nhà nước năm 2011
23/02/2011
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 01/CKTC-NSNN
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 3212 /QĐ-BTC ngày 08/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm 2011
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
595,000
|
1
|
Thu nội địa
|
382,000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
69,300
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
138,700
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
5,000
|
B
|
THU CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2010 CHUYỂN SANG NĂM 2011
|
10,000
|
C
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
725,600
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
152,000
|
2
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
86,000
|
3
|
Chi thường xuyên
|
442,100
|
4
|
Chi cải cách tiền lương
|
27,000
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
6
|
Dự phòng
|
18,400
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
120,600
|
|
Tỷ lệ bội chi so GDP
|
5.3%
|
E
|
NGUỒN BÙ ĐẮP BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
120,600
|
1
|
Vay trong nước
|
92,600
|
2
|
Vay ngoài nước
|
28,000
|
(Nguồn: Cổng TTĐT Bộ Tài chính)