Dự toán chi Ngân sách trung ương theo lĩnh vực năm 2011
23/02/2011
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 06/CKTC-NSNN
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 3212 /QĐ-BTC ngày 08/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm 2011
|
A
|
Tổng số chi cân đối ngân sách trung ương
|
425,500
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
78,800
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
72,220
|
2
|
Chi xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch
|
160
|
3
|
Góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế
|
20
|
4
|
Chi cho vay chính sách (hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn, nhà ở cho người nghèo, cho vay hộ đồng bào nghèo vùng ĐBSCL, xuất khẩu lao động 62 huyện nghèo…).
|
820
|
5
|
Bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi
|
4,500
|
6
|
Hỗ trợ các hoạt động công ích, quốc phòng
|
200
|
7
|
Chi bổ sung dự trữ quốc gia
|
880
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
86,000
|
1
|
Chi trả nợ
|
85,000
|
2
|
Chi viện trợ
|
1,000
|
III
|
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quản lý Nhà nước
|
224,300
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
22,600
|
2
|
Chi y tế
|
10,200
|
3
|
Chi dân số và kế hoạch hoá gia đình
|
880
|
4
|
Chi khoa học, công nghệ
|
4,870
|
5
|
Chi văn hoá thông tin
|
1,970
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
940
|
7
|
Chi thể dục thể thao
|
480
|
8
|
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
59,450
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
17,380
|
10
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1,100
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
23,860
|
12
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
450
|
13
|
Chi khác
|
350
|
IV
|
Chi điều chỉnh tiền lương
|
27,000
|
V
|
Dự phòng
|
9,400
|
B
|
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN
|
46,024
|
C
|
Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho vay lại
|
28,640
|
|
Tổng số (A+B+C)
|
500,164
|
(Nguồn: Cổng TTĐT Bộ Tài chính)