Dự toán thu Ngân sách Nhà nước theo lĩnh vực năm 2011
23/02/2011
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 03/CKTC-NSNN
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 3212 /QĐ-BTC ngày 08/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm 2011
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
595,000
|
I
|
Thu nội địa
|
382,000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
129,560
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (không kể dầu)
|
72,865
|
3
|
Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
80,380
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
32
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
28,902
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
12,397
|
7
|
Thu phí xăng, dầu
|
11,731
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
8,012
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
34,715
|
a
|
Thuế nhà đất
|
1,373
|
b
|
Thu tiền thuê đất
|
2,744
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
30,000
|
d
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
598
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
2,670
|
11
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
736
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
69,300
|
III
|
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
138,700
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
180,700
|
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
80,400
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu)
|
100,300
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
-42,000
|
IV
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
5,000
|
(Nguồn: Cổng TTĐT Bộ Tài chính)