Dự toán chi Ngân sách Nhà nước, chi NSTW, chi NSĐP theo cơ cấu chi năm 2011
23/02/2011
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 04/CKTC-NSNN
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW, CHI NSĐP
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 3212 /QĐ-BTC ngày 08/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm 2011
|
Chia ra
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
725,600
|
(1)
425,500
|
(2)
300,100
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
152,000
|
78,800
|
73,200
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
24,911
|
9,581
|
15,330
|
2
|
Chi khoa học - công nghệ
|
5,069
|
2,354
|
2,715
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
86,000
|
86,000
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
442,100
|
224,300
|
217,800
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
110,130
|
22,600
|
87,530
|
2
|
Chi khoa học - công nghệ
|
6,430
|
4,870
|
1,560
|
IV
|
Chi cải cách tiền lương
|
27,000
|
27,000
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
VI
|
Dự phòng
|
18,400
|
9,400
|
9,000
|
B
|
CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
|
57,424
|
46,024
|
11,400
|
C
|
CHI VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI
|
28,640
|
28,640
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
811,664
|
500,164
|
311,500
|
Ghi chú: (1) Bao gồm cả số dự kiến bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương; đã loại trừ 93.779 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP.
(2) Đã bao gồm cả 93.779 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP; chưa bao gồm số dự kiến bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP.
(Nguồn: Cổng TTĐT Bộ Tài chính)