Dự toán thu cân đối ngân sách nhà nước năm 2008
11/12/2007
BỘ TÀI CHÍNH
MINISTRY OF FINANCE
|
Phụ lục 03/CKTC-NSNN
Table 03/CKTC-NSNN
|
DỰ TOÁN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008
PLAN OF STATE BUDGET BALANCING REVENUE FY 2008
|
Tỷ đồng - In billions of dong
|
Stt
No
|
Chỉ tiêu - Items
|
Dự toán
Plan 2008
|
|
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước
Total state budget balancing revenues
|
323,000
|
I
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
Domestic revenues (excluding oil revenues)
|
189,300
|
1
|
Thu từ kinh tế quốc doanh
Revenue from State- owned enterprises
|
63,159
|
2
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
Revenue from foreign invested enterprises
|
40,099
|
3
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh
Revenue from non-state sector
|
38,347
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax
|
82
|
5
|
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax
|
8,135
|
6
|
Lệ phí trước bạ - License tax
|
5,194
|
7
|
Thu phí xăng, dầu - Gasoline fee
|
4,979
|
8
|
Các loại phí, lệ phí - Fees
|
4,889
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
Revenue from land and houses
|
21,792
|
a
|
Thuế nhà đất - Land and housing tax
|
698
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land use right transfer tax
|
1,974
|
c
|
Thu tiền thuê đất - Land rental
|
1,569
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
Revenue from land use right assignment
|
16,500
|
e
|
Thu bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
Revenue from sale of state-owned houses
|
1,051
|
10
|
Thu khác ngân sách - Other revenue
|
1,937
|
11
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from use of public lands at communes
|
687
|
II
|
Thu từ dầu thô - Oil revenues
|
65,600
|
III
|
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
Revenues from import - export activity, net
|
64,500
|
1
|
Thuế XN, NK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu
Import and export tax, special consumption tax on imports
|
26,200
|
2
|
Thuế GTGT hàng hoá NK thu cân đối ngân sách
V.A.T on imports, net
|
38,300
|
|
Trong đó - Including:
|
|
|
Số thu - Revenues, Gross
|
58,300
|
|
Số hoàn thuế GTGT - Amount of returned VAT
|
-20,000
|
IV
|
Thu viện trợ không hoàn lại - Grants
|
3,600
|