TÓM TẮT TIỂU SỬ
ĐỒNG CHÍ NGUYỄN CHÍ DŨNG
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự đảng
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Ngày sinh: 05/8/1960 Nam/Nữ: Nam Dân tộc: Kinh
- Quê quán: Xã Mai Phụ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- Thành phần gia đình: Quân nhân
- Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Học sinh
- Ngày được tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức: 13/10/1977
- Ngày nhập ngũ: 13/10/1977 Ngày xuất ngũ: 01/10/1989
- Ngày vào Đảng: 30/9/1987 Ngày chính thức: 30/9/1988
- Trình độ đào tạo:
+ Giáo dục phổ thông: 10/10 phổ thông
+ Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học giao thông sắt bộ, ngành máy xây dựng
+ Học hàm, học vị: Tiến sĩ Quản lý kinh tế
+ Lý luận chính trị: Cao cấp
+ Ngoại ngữ: Anh C
- Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba; Chiến sĩ thi đua toàn quốc năm: 2014, 2020; Bằng khen Thủ tướng Chính phủ
- Uỷ viên Trung ương Đảng khóa XI, XII, XIII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIV, XV
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
10/1977 - 6/1983:
|
Học viên Trường Đại học Giao thông sắt bộ, Hà Nội (thuộc quân số do Bộ Tư lệnh công binh quản lý).
|
6/1983 - 10/1983:
|
Chờ phân công nhiệm vụ.
|
10/1983 - 12/1984:
|
Đại đội phó Đại đội 11, Tiểu đoàn 95, Lữ đoàn 279, Bộ Tư lệnh công binh
|
12/1984 - 12/1985:
|
Trợ lý kỹ thuật, Phòng Kỹ thuật, Lữ đoàn 279, Bộ Tư lệnh công binh.
|
12/1985 - 10/1989:
|
Chuyên viên, Bộ đội biệt phái, Vụ I, Bộ Giao thông vận tải.
|
10/1989 - 7/1993:
|
Chuyên viên Trung tâm Thẩm định dự án đầu tư nước ngoài, Ủy ban Nhà nước về Hợp tác và Đầu tư (nay là Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
|
7/1993 - 10/1995:
|
Chuyên viên Vụ Quản lý Dự án đầu tư nước ngoài, Ủy ban Nhà nước về Hợp tác và Đầu tư (nay là Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
|
10/1995 - 9/2000:
|
Chuyên viên Vụ Quản lý Dự án đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
10/2000 - 7/2003:
|
Phó Vụ trưởng Vụ Quản lý Dự án đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Phó Bí thư Chi bộ Vụ Quản lý Dự án đầu tư nước ngoài.
|
7/2003 - 7/2005:
|
Phó Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (nay là Cục Phát triển doanh nghiệp), Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
7/2005 - 8/2008:
|
Vụ trưởng Vụ Thương mại và Dịch vụ (nay là Vụ Kinh tế dịch vụ), Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
8/2008 - 4/2009:
|
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
4/2009 - 5/2009:
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Ninh Thuận.
|
5/2009 - 9/2010:
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
9/2010 - 6/2011:
|
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. Tại Đại hội đại biếu toàn quốc lần thứ XI của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng
|
6/2011 - 01/2014:
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Ninh Thuận
|
01/2014 - 4/2016:
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Cán sự đảng, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng, được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
|
Từ 4/2016 đến nay:
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự đảng, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Đại biểu Quốc hội khóa XIV, XV. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
|