TÓM TẮT TIỂU SỬ
ĐỒNG CHÍ ĐÀO NGỌC DUNG
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự đảng,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Ngày sinh: 06/6/1962 Nam/Nữ: Nam Dân tộc: Kinh.
- Quê quán: Xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
- Thành phần gia đình: Bần nông.
- Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Cán bộ đoàn.
- Ngày được tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức: 06/9/1980.
- Ngày vào Đảng: 31/12/1984 Ngày chính thức: 30/6/1986
- Trình độ được đào tạo:
+ Giáo dục phổ thông: 10/10.
+ Chuyên môn, nghiệp vụ: Thạc sỹ Quản lý hành chính công; Cử nhân Luật; Cử nhân Chính trị.
+ Học hàm, học vị: Thạc sỹ.
+ Lý luận chính trị: Cử nhân.
+ Ngoại ngữ: Tiếng Anh.
- Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng 2 và hạng 3, nhiều Huy chương, Bằng khen, Kỷ niệm chương.
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII, XIII.
- Đại biểu Quốc hội khóa XIV, XV.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1980 - 1982:
|
Cán bộ Huyện đoàn Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Ninh.
|
1982 - 1989:
|
Ủy viên Ban Chấp hành, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện đoàn Lý Nhân rồi Phó Bí thư Huyện đoàn, Phó Chủ tịch Ủy ban Thiếu niên nhi đồng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Ninh.
|
1989 - 1990:
|
Ủy viên Ban Chấp hành Tỉnh đoàn, Phó Trưởng Ban Công tác thiếu nhi, Tỉnh đoàn Hà Nam Ninh.
|
1990 - 1992:
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh đoàn, Trưởng Ban Tổ chức - Kiểm tra Tỉnh đoàn Hà Nam Ninh rồi tỉnh Nam Hà (sau tách tỉnh); Phó Bí thư Thường trực Tỉnh đoàn, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Nam Hà khóa IV; Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Hà.
|
4/1992 - 5/1996:
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Tỉnh đoàn Nam Hà, Đại biểu Hội đồng nhân dân, Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Hà, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Thanh niên tỉnh Nam Hà, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục thiếu niên nhi đồng tỉnh Nam Hà.
|
5/1996 - 11/1996:
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Nam Hà, Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Hà.
|
11/1996 - 11/1997:
|
Bộ Chính trị điều động về công tác tại Trung ương Đoàn, tham gia Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Chủ tịch Hội đồng đội Trung ương, Trưởng Ban Công tác thiếu nhi.
|
11/1997 - 12/2002:
|
Bí thư Trung ương Đoàn khóa VII, Chủ tịch Hội đồng đội Trung ương.
|
01/2003 - 3/2005:
|
Bí thư Thường trực Trung ương Đoàn khóa VIII.
|
4/2005 - 01/2007:
|
Quyền Bí thư thứ nhất rồi Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng. Chủ nhiệm Ủy ban Quốc gia về Thanh niên Việt Nam; Bí thư Đảng ủy Cơ quan Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối Dân vận Trung ương.
|
02/2007 - 8/2007:
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, Bí thư Ban cán sự đảng Ngoài nước.
|
8/2007 - 5/2010:
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Bắc.
|
5/2010 - 8/2011:
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy rồi Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, được bầu tái cử vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
|
8/2011 - 4/2016:
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, Bí thư Đảng ủy Khối các Cơ quan Trung ương. Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng, được bầu tái cử vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
|
Từ 4/2016 đến nay:
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, Bí thư Ban Cán sự đảng, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Đại biểu Quốc hội khóa XIV, XV. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
|